Cồn Công Nghiệp 99.5% (Ethanol)
Ethanol – etanol – alcohol – cồn công nghiệp 99.5% được ứng dụng chủ yếu trong đồ uống có cồn, nhiên liệu, dược, nước rửa tay…
- Tên dung môi: Ethanol – Alcolhol – Công Công Nghiệp 99.5%
- Tên khác: Absolute alcohol, Drinking alcohol, Ethyl alcohol, Hydroxyethane, Cồn tuyệt đối.
- CTPT: C2H5OH
- Quy cách: 165kg/phuy
- Xuất Xứ: Việt Nam
- Phuy sắt bồn màu đỏ
H₂O₂ – HYDROGEN PEROXIDE
Công thức hóa học: H2O2
Xuất xứ: Thái Lan
Quy cách: đóng gói 30kg/can hoặc 35kg/can
Dạng chất lỏng không màu, nhớt hơn nước một chút.
Có tính oxi hóa mạnh, có mùi nồng hắc đặc trưng
H2O2 là một loại peroxide đơn giản nhất
(Peroxide một hợp chất với sự liên kết từ oxy-oxy duy nhất trong cấu trúc phân tử của nó).
Khả năng oxy hóa của H2O2 là rất mạnh.
Dung dịch H2O2 nồng độ 1,5 – 3% được chúng ta biết đến với tên gọi oxy già trong y tế và tủ thuốc gia đình.
ISO PROPYL ALCOHOL (IPA) – TECH
Iso Propyl Alcohol, còn được gọi là Isopropyl Alcohol hoặc Isopropanol, là một hợp chất hóa học với công thức C3H8O. Nó là một chất lỏng không màu, không mùi, có khả năng hoà tan trong nước và dung môi hữu cơ.
Xuất xứ: Nam phi, Sing
Quy Cách: 160 kg/phuy
Công thức: C3H8O
METHANOL
Methanol, còn được gọi là alcohol metylic, là một hợp chất hóa học có công thức phân tử CH3OH. Nó là một chất lỏng trong suốt, không màu, có mùi rất giống với cồn etylic và có khả năng hoà tan trong nước.
Tên khác: Methyl Alcohol, Metanol, Ancol metylic, Carbinol, Hiđroxi metan, Metylol
Quy cách: 163KG/drum
Xuất xứ: Malaysia, Indonesia
Màu phuy Đỏ
METHYL ETHYL KETONE (MEK)
MEK thường được sử dụng trong sản xuất các sơn, mực in, keo, nhựa và các sản phẩm hóa dầu khác. Nó cũng được sử dụng làm chất hoá học trung gian trong quá trình sản xuất một số loại thuốc và sản phẩm dược phẩm khác.
Tên khác: MEK, 2-Butanone
Quy cách: 165KG/drum
Xuất xứ: Nhật
Màu phuy Xanh đậm (nhập)
NaOH 32% và NaOH 45% – Sodium Hydroxide
Công thức hóa học: NaOH
Quy cách: 30kg/can hoặc bơm tank theo yêu cầu của quý khách hàng
Xuất xứ: Việt Nam
Ngoại quan: là chất lỏng sánh, trong suốt, không mùi, có độ nhớt. có tính ăn mòn cao, hòa tan cực tốt trong nước và cồn
Là nguyên liệu chính để sản xuất xà phòng
Trong ngành công nghiệp lọc dầu: sử dụng NaOH để loại bỏ các axit có hại, cải thiện mùi và màu sắc của các sản phẩm dầu mỏ
Trong ngành công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy: là thuốc thử để điều trị gỗ, cây lúa và các loại sợi khác
Trong ngành công nghiệp xử lý nước thải, nước sinh hoạt: dùng để trao đổi, tái sinh các ion, kháng khuẩn, khử mùi, diệt rong, rêu, tảo của các nguồn nước đồng thời lọc khí và loại bỏ các axit có hại trước khi đưa nguồn nước thải ra môi trường
Trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm: để lọc các loại dầu mỡ, chất béo, loại bỏ các tạp chất béo
NaOH Caustic Soda Flakes 99%
Sodium hydroxide hay Caustic soda, Xút, Natri hydroxit. Là chất rắn không màu dạng vảy hoặc màu trắng, hút ẩm mạnh, tan hoàn toàn trong nước, sinh nhiệt mạnh.
Nó tạo thành một bazơ mạnh khi hòa tan trong môi trường nước. CTHH: NaOH, CAS: 1310-73-2, hàm lượng: 99%
Xuất xứ: Trung Quốc, quy cách: 25kg/bao.
Natri hydroxit ứng dụng trong công nghiệp sản xuất giấy, xà phòng, tẩy trắng vải sợi, xử lý nước, chế biến thực phẩm, dược phẩm, thuốc sâu…
NaOH hạt Thái Lan Caustic Soda Micropearl
Sodium hydroxide hay Caustic soda, Xút, Natri hydroxit. Là chất rắn không màu dạng vảy hoặc màu trắng, hút ẩm mạnh, tan hoàn toàn trong nước, sinh nhiệt mạnh.
Nó tạo thành một bazơ mạnh khi hòa tan trong môi trường nước. CTHH: NaOH, CAS: 1310-73-2, hàm lượng: 99%.
Xuất xứ: Thái Lan, quy cách: 25kg/bao.
Natri hydroxit ứng dụng trong công nghiệp sản xuất giấy, xà phòng, tẩy trắng vải sợi, xử lý nước, chế biến thực phẩm, dược phẩm, thuốc sâu…
PAC – Polyaluminium Chloride
Công thức hoá học: [Al2(OH)nCl6.nxH2O]m (trong đó m <=10, n<= 5)
Xuất xứ: Trung Quốc
Khối lượng:25kg/bao
Polyaluminium Chloride PAC dạng bột màu vàng dùng như một loại hoá chất xử lý nước thay thế cho phèn nhôm sulfat để xử lý nước thải công nghiệp, nước thải đô thị, xử lý nước sinh hoạt với các công dụng chính tạo chất keo tụ, giảm thể tích bùn. Hạn chế việc điều chỉnh pH nước nguồn.
Perchloroethylene (PCE)
Perchloroethylene (PCE) là một hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC). Perchloroethylene là một chất hóa học được sản xuất mà chủ yếu được sử dụng cho giặt khô và tẩy dầu mỡ kim loại. Nó cũng được sử dụng để làm các hóa chất khác, bao gồm cả chlorofluorocarbons, và lớp phủ cao su; như một chất cách điện và khí làm mát trong máy biến thế điện; và như một cọ rửa, hồ, và chất rũ hồ trong ngành dệt.
Tên dung môi: Tetrachlorethylene
Tên khác: Perchloroethylene (PCE), Hóa chất PERC
Quy cách: 300KG/drum
Xuất xứ: Nhật Bản (Asahi & Kanto)
Màu phuy Đỏ, Xanh đậm
TOLUEN
Toluen, hay còn gọi là mêtylbenzen hay phenylmêtan, là một chất lỏng trong suốt, không hòa tan trong nước. Toluen là một hyđrocacbon thơm được sử dụng làm dung môi rộng rãi trong công nghiệp.
Xuất xứ: Sing, Mobil, Thailand
Quy Cách: 179 kg/phuy
Công thức: C7H8
XĂNG THINNER
Trong ngành công nghiệp sơn phủ (coating) hầu như ai cũng biết đến và sử dụng thinner. Nếu khảo sát riêng từ khóa thinner chúng ta sẽ thấy có rất nhiều loại, nhiều nhãn hàng thinner khác nhau được cung cấp trên thị trường.
Theo truyền thống thinner được hiểu nôm na là chất làm mỏng (thin – mỏng) vì khi pha với sơn sẽ làm cho màng sơn mỏng hơn. Về thuật ngữ chuyên ngành thinner là chất dùng để giảm độ nhớt của hỗn hợp. Ngoài chức năng pha vào để làm mỏng màng sơn, thinner còn được dùng để vệ sinh, tẩy rửa những khu vực bị bám bẩn sơn trong khi thi công.